Thép Miền Nam có mấy loại?

Thép Miền Nam đã và đang được rất nhiều khách hàng ưu ái lựa chọn sử dụng mỗi khi có nhu cầu xây dựng, dù là quy mô lớn hay nhỏ.

Giới thiệu thép Miền Nam

Đây là dòng sản phẩm nổi bật trên thị trường vật liệu xây dựng của cả toàn quốc, thuộc Công Ty TNHH MTV Thép Miền Nam – VNSTEEL.

Thép Miền Nam được sản xuất cũng như đầu tư dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại và khép kín, bao gồm:

  • Xưởng luyện đạt công suất 500.000T/năm.
  • Xưởng cán đạt công suất 400.000T/năm.
  • Cảng chuyên dụng đạt công suất bốc dỡ hàng hóa 1.000.000T/năm.

Ở trên thị trường hiện nay, thép Miền Nam đang được phân phối và cung cấp với đa dạng chủng loại khác nhau, đáp ứng tốt nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng.

Ưu điểm của thép Miền Nam

  • Được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ vô cùng hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số một của Ý về cung cấp máy móc – trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.
  • Đạt chất lượng cao.
  • Luôn ổn định về mặt cơ tính, đường kính thép đạt mức độ chính xác tuyệt đối.
  • Chất lượng bề mặt hoàn hảo.
  • Được hàng triệu người tiêu dùng trên toàn quốc tin tưởng lựa chọn mỗi khi có nhu cầu tìm mua thép xây dựng.
  • Giá thành phải chăng, phù hợp với mọi phân khúc khách hàng từ bình dân đến cao cấp.

thep-mien-nam-co-may-loai

Thép Miền Nam có mấy loại?

Dòng thép thanh gân

  • Chủng loại: D10 ÷ D43.
  • Chiều dài bó: 11,7m; 12m; theo yêu cầu của khách hàng.
  • Trọng lượng bó: ~2.500kg.
  • Quy cách: Thanh.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 1651-2:2018, JIS G 3112-2010, ASTM A615/A615M-18.
  • Ứng dụng: Xây dựng công trình dân dụng, nhà cao tầng, cầu cảng, đường xá…

Dòng thép thanh tròn trơn

  • Chủng loại: Ø14 – Ø50.
  • Chiều dài bó: 6m; 8,6m; 12m.
  • Trọng lượng bó: ~1.000kg (6m); ~2.000 kg (8,6m); ~2.500kg (11,7m – 12m).
  • Quy cách: Thanh.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 1651-1:2018.
  • Ứng dụng: Xây dựng công trình dân dụng, nhà cao tầng, cầu cảng, đường xá…

thep-mien-nam-co-may-loai

Dòng thép góc đều cạnh

  • Chủng loại: V40 ÷ V100.
  • Chiều dài bó: 6m; 12m.
  • Trọng lượng bó: 2.000kg (6m); 4.000kg (12m).
  • Quy cách: Thanh.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7571-1:2019, JIS G 3192-2014, JIS G 3101-2010.
  • Ứng dụng: Làm kết cấu.

Dòng thép U

  • Chủng loại: U50 ÷ U100.
  • Chiều dài bó: 6m; 12m.
  • Trọng lượng bó: 2.000kg (6m); 4.000kg (12m).
  • Quy cách: Thanh.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7571-11:2019, JIS G 3192-2014, JIS G 3101-2010.
  • Ứng dụng: Làm kết cấu.

thep-mien-nam-co-may-loai

Dòng thép cuộn

  • Chủng loại: Φ5.5 – Φ16.0.
  • Trọng lượng bó: ~2.000kg.
  • Quy cách: Cuộn
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 1651-1:2018.
  • Ứng dụng: Xây dựng, kéo dây, chế tạo Bulong thông dụng.

VLXD Quang Nhật là đơn vị cung cấp sắt thép, tôn lợp, mái tôn, phụ kiện ngành sắt và các loại vật liệu xây dựng, đặc biệt bê tông khí chưng áp uy tín. Chúng tôi luôn cố gắng mang tới quý khách hàng các sản phẩm chính hãng từ các nhà cung cấp uy tín trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận bảng báo giá mới nhất.

Thông tin liên hệ

  • Trụ sở chính:62E Hùng Vương, Phường 9, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
  • Điện thoại: 088 961 4961
  • Email: info@vlxdquangnhat.com
  • Chi nhánh: 62A Hùng Vương, P9, Đà Lạt
  • Điện thoại: 083 969 4991
  • Email: info@vlxdquangnhat.com
  • Fanpage: vlxdquangnhat
0/5 (0 Reviews)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *