Thép thanh vằn: Ứng dụng, đặc điểm, thông số

Thép thanh vằn với đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao hiện đang được dùng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Hãy cùng tham khảo những thông tin sau đây để hiểu hơn về đặc điểm, thông số kỹ thuật và ứng dụng của loại thép này nhé!

Đặc điểm của thép thanh vằn

Đặc điểm của thép thanh vằn
Đặc điểm của thép thanh vằn

Thép thanh vằn hay còn được gọi với tên thép thanh rằn, thép phi rằn, thép phi vằn, thép gân, thép cốt bê tông… Đây là một loại thép xây dựng có kết cấu dạng thanh dài, bên ngoài có những đường gân xéo song song với nhau chạy dài đến hết thân thép.

  • Thông thường, thép thanh vằn có dạng thanh với chiều dài tiêu chuẩn là 11,7m và đường kính từ 10mm đến 55 mm. Tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng mà thông số chiều dài và đường kính sẽ có sự linh động. 
  • Khi đóng thành bó với khối lượng nặng từ 1500kg -3000kg tùy kích thước, nhưng không quá 5 tấn và dùng dây thép hoặc dây đai để bó.
  • Các thông số kích thước hay diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
  • Tính cơ lý của thép đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội
  • Mác thép thường sử dụng: Mác SD295, Grade 40, CB300V, CB400V, CB 500V,….

Ứng dụng của thép thanh vằn

Ứng dụng của thép thanh vằn
Ứng dụng của thép thanh vằn

Thép thanh vằn với những đặc điểm riêng biệt về cấu tạo, kích thước, kiểu dáng và đặc tính. Đồng thời, sở hữu khả năng chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao… nên được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực khác nhau như:

  • Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp: nhà ở dân dụng, trung tâm thương mại, các tòa nhà cao tầng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường, các công trình thủy điện…
  • Làm khung sườn cho các trụ cột bê tông cốt thép, làm móng nền nhà, sàn bê tông,…

Thông số và tiêu chuẩn của thép thanh vằn

1/ Thép thanh vằn Hoà Phát

a/ Thông số kỹ thuật

  • Đường kính: D10 – D55(mm)
  • Chiều dài: 11.7m – 12m
  • Trọng lượng bó: Không quá 5 tấn

b/ Tiêu chuẩn thép

  • Jis G3112-1987 ( Nhật Bản)
  • TCVN 1651-2008 ( Việt Nam)
  • ASTM A6115/A615M-08a ( Hoa Kỳ)

2/ Thép thanh vằn Miền Nam

a/ Thông số kỹ thuật

  • Đường kính: D10 – D43
  • Chiều dài: 11.7m và 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Trọng lượng bó: ~ 2500 kg

b/ Tiêu chuẩn thép

  • TCVN 1651-2:2018
  • JIS G3112 – 2010
  • ASTM A615/A615M-18

3/ Thép thanh vằn Tiso

a/ Thông số kỹ thuật

  • Đường kính: D10 – D50
  • Chiều dài: 11.7m hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Trọng lượng bó: Không quá 5 tấn

b/ Tiêu chuẩn thép

  • TCVN 1651-2:2008
  • JIS G3112 – 2010
  • ASTM A615/A615M-04b
  • BS 4449:1997
Thông số và tiêu chuẩn của thép thanh vằn
Thông số và tiêu chuẩn của thép thanh vằn

Với những chia sẻ hữu ích vừa rồi, chúng tôi hi vọng sẽ giúp quý khách hiểu hơn về thép thanh vằn. Để được hỗ trợ và tư vấn nhiều hơn nữa, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đại lý sắt thép Lâm Đồng – Quang Nhật.

Hiện nay, Quang Nhật là một trong những đại lý sắt thép Lâm Đồng uy tín nhất khu vực. Chúng tôi đa phân phối rất nhiều sản phẩm của các thương hiệu có tên tuổi như: nhà máy thép xây dựng Thái Nguyên, công ty Thép Miền Nam, Thép Pomina, Thép Hòa Phát, thép Việt Nhật (VJS), thép Việt Đức, thép Việt Ý, thép Việt Úc, thép Việt Mỹ… 

Đại lý sắt thép Lâm Đồng – Quang Nhật cam kết 100% hàng chính hãng, bảo hành dài hạn và nhiều ưu đãi hấp dẫn. Đồng thời, chúng tôi còn đảm bảo luôn có nguồn hàng với số lượng lớn, giao hàng nhanh chóng tận nơi và giá cả cực kỳ hợp lý.

Thông tin liên hệ

  • Trụ sở chính:62E Hùng Vương, Phường 9, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
  • Điện thoại: 088 961 4961
  • Email: info@vlxdquangnhat.com
  • Chi nhánh: 62A Hùng Vương, P9, Đà Lạt
  • Điện thoại: 083 969 4991
  • Email: info@vlxdquangnhat.com
  • Fanpage: vlxdquangnhat
0/5 (0 Reviews)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *